Bảng đối chiếu Năm sinh - Cung - Mạng
Năm sinh | Năm sinh theo âm lịch | Mạng (Nam nữ giống nhau) | BÁT TRẠCH | Trực | Cung | |
Nam | Nữ |
2016 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Khôn | Tốn | Khai | Khôn | |
2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Chấn | Chấn | Phá | Khãm | |
2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Tốn | Khôn | Chấp | Vỹ | |
2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Khôn | Khãm | Trừ | Khôn | |
2012 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Càn | Ly | Kiên | Khãm | |
2011 | Tân Mẹo | Tòng Bá Mộc | Đoài | Cấn | Thành | Ly | |
2010 | Canh Dần | Tòng Bá Mộc | Cấn | Đoài | Ngụy | Càn | |
2009 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Ly | Càn | Bình | Đoài | |
2008 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Khãm | Cấn | Mãn | Càn | |
2007 | Đinh Hợi | ỐcThượng Thổ | Khôn | Tốn | Ngụy | Cấn | |
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Chấn | Chấn | Phá | Tốn | |
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Tốn | Khôn | Chấn | Chấn | |
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Khôn | Khãm | Định | Khôn | |
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Càn | Ly | Kiên | Càn | |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Đoài | Cấn | Bế | Ly | |
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Cấn | Đoài | Định | Tốn | |
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Ly | Càn | Bình | Chấn | |
1999 | Kỷ Mẹo | Thành Đầu Thổ | Khãm | Cấn | Bế | Khôn | |
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Khôn | Tốn | Khai | Khãm | |
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Chấn | Chấn | Thâu | Ly | |
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Tốn | Khôn | Thành | Cấn | |
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Khôn | Khãm | Trừ | Đoài | |
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Càn | Ly | Kiên | Càn | |
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Đoài | Cấn | Thành | Chấn | |
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Cấn | Đoài | Ngụy | Khôn | |
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Ly | Càn | Bình | Khãm | |
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Khãm | Cấn | Mãn | Ly | |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Khôn | Tốn | Khai | Cấn | |
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Chấn | Chấn | Thâu | Đoài | |
1987 | Đinh Mẹo | Lư Trung Hỏa | Tốn | Khôn | Chấn | Càn | |
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Khôn | Khãm | Đinh | Khãm | |
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Càn | Ly | Kiên | Tốn | |
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Đoài | Cấn | Bế | Chấn | |
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Cấn | Đoài | Ngụy | Cấn | |
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Ly | Càn | Phá | Đoài | |
1981 | Tân Dậu | Thạch Liêu Mộc | Khãm | Cấn | Mãn | Khôn | |
1980 | Canh Thân | Thạch Liêu Mộc | Khôn | Tốn | Trừ | Khôn | |
1979 | Kỷ Mùi | Thiển Thượng Hỏa | Chấn | Chấn | Thâu | Tốn | |
1978 | Mậu Ngọ | Thiền Thượng Hỏa | Tốn | Khôn | Thành | Chấn | |
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Khôn | Khãm | Trừ | Khôn | |
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Càn | Ly | Kiên | Khãm | |
1975 | Ất Mẹo | Đại Khê Thủy | Đoài | Cấn | Bế | Ly | |
1974 | Giáp Dần | Đại Khê Thủy | Cấn | Đoài | Khai | Cấn | |
1973 | Quý Sửu | Tang Đổ Mộc | Ly | Càn | Phá | Tốn | |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đổ Mộc | Khãm | Cấn | Chấn | Khôn | |
1971 | Tân Hợi | Xoa Xuyến Kim | Khôn | Tốn | Khai | Khôn | |
1970 | Canh Tuất | Xoa Xuyến Kim | Chấn | Chấn | Thâu | Khãm | |
1969 | Kỷ Dậu | Đại Dịch Thổ | Tốn | Khôn | Chấn | Ly | |
1968 | Mậu Thân | Đại Dịch Thổ | Khôn | Khãm | Đinh | Cấn | |
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Càn | Ly | Bình | Đoài | |
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Đoài | Cấn | Mãn | Càn | |
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Cấn | Đoài | Ngụy | Đoài | |
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Ly | Càn | Phá | Tốn | |
1963 | Quý Mẹo | Kim Bạc Kim | Khãm | Cấn | Mãn | Ly | |
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạc Kim | Khôn | Tốn | Trừ | Cấn | |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Chấn | Chấn | Thâu | Đoài | |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Tốn | Khôn | Thành | Càn | |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Khôn | Khãm | Đinh | Cấn | |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Càn | Ly | Bình | Tốn | |
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Đoài | Cấn | Bế | Chấn | |
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Cấn | Đoài | Khai | Khôn | |
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Ly | Kiền | Phá | Khãm | |
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Khãm | Cấn | Chấn | Ly | |
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Khôn | Tốn | Trừ | Khôn | |
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Chấn | Chấn | Kiên | Khãm | |
1951 | Tân Mão | Tòng Bá Mộc | Tốn | Khôn | Thành | Ly | |
1950 | Canh Dần | Tòng Bá Mộc | Khôn | Khãm | Ngụy | Cấn | |
1949 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Càn | Ly | Bình | Đoài | |
1948 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Đoài | Cấn | Mãn | Càn | |
1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Cấn | Đoài | Ngụy | Cấn | |
1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Ly | Kiền | Phá | Tốn | |
1945 | Ất Dậu | Truyền Trung Thủy | Khãm | Cấn | Chấp | Chấn | |
1944 | Qiáp Thân | Truyền Trung Thủy | Khôn | Tốn | Đinh | Khôn | |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Chấn | Chấn | Lưu | Càn | |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Tốn | Khôn | Bế | Ly | |
1941 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Khôn | Khãm | Đinh | Tốn | |
1940 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Càn | Ly | Bình | Chấn | |
1939 | Kỷ Mẹo | Thành Đầu Thổ | Đoài | Cấn | Bế | Khôn | |
1938 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Cấn | Đoài | Khai | Khãm | |
1937 | Đinh Sửu | Gián Hạ Thủy | Ly | Kiền | Thâu | Ly | |
1936 | Bính Tý | Gián Hạ Thủy | Khãm | Cấn | Thành | Cấn | |
1935 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Khôn | Tốn | Trừ | Đoài | |
1934 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Chấn | Chấn | Kiên | Càn | |
1933 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Tốn | Khôn | Thành | Chấn | |
1932 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Khôn | Khãm | Ngụy | Khôn | |
1931 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Càn | Ly | Bình | Khảm | |
1930 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Đoài | Cấn | Mãn | Ly | |
1929 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Cấn | Đoài | Khai | Cấn | |
1928 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Ly | Kiền | Thâu | Đoài | |
1927 | Đinh Mẹo | Lư Trung Hỏa | Khãm | Cấn | Chấp | Càn | |
1926 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Khôn | Tốn | Đinh | Khãm | |
1925 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Chấn | Chấn | Kiên | Tốn | |
1924 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Tốn | Khôn | Bế | Chấn | |
1923 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Khôn | Khãm | Ngụy | Cấn | |
1922 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Càn | Ly | Phá | Đoài | |
1921 | Tân Dậu | Thạch Lưu Mộc | Đoài | Cấn | Mãn | Càn | |
1920 | Canh Thân | Thạch Lưu Mộc | Cấn | Đoài | Trừ | Khôn | |
1919 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Ly | Càn | Thâu | | |
1918 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Khãm | Cấn | Thành | | |
1917 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Khôn | Tốn | Trừ | | |
1916 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Chấn | Chấn | Kiên | | |
1915 | Ất Mẹo | Đại Khê Thủy | Tốn | Khôn | Bế | | |
1914 | Giáp Dần | | | | Khai | | |
1913 | Quý Sửu | | | | Phó | | |
1912 | Nhâm Tý | | | | Chấp | | |
1911 | Tân Hợi | | | | | | |
1910 | Canh Tuất | | | | Thâu | | |
1909 | Kỷ Dậu | Đại Dịch Thổ | | | Chấp | | |
· Cung Phi (thuộc cha) : Dành để cất nhà, xem hướng xây nhà, day bếp, đường đi
· Cung sanh(thuộc mẹ) : dùng cho cưới, hỏi.
· Lấy cung sanh là chính, cung phi là phụ