Đăng tin Đăng ký | Đăng nhập

Hỗ trợ 24/7

0258 3838 555

 Phong thủy vế Cung - Mạng


19/03/2018 04:15
Bảng đối chiếu Năm sinh - Cung - Mạng
Phong thủy vế Cung - Mạng
Bảng đối chiếu Năm sinh - Cung - Mạng

Năm sinh

Năm sinh theo âm lịch

Mạng

(Nam nữ giống nhau)

BÁT TRẠCH

Trực

Cung

 

Nam

Nữ

2016

Bính Thân

Sơn Hạ Hỏa

Khôn

Tốn

Khai

Khôn

 

2015

Ất Mùi

Sa Trung Kim

Chấn

Chấn

Phá

Khãm

 

2014

Giáp Ngọ

Sa Trung Kim

Tốn

Khôn

Chấp

Vỹ

 

2013

 Quý Tỵ

Trường Lưu Thủy

Khôn

Khãm

Trừ

Khôn

 

2012

Nhâm Thìn

Trường Lưu Thủy

Càn

Ly

Kiên

Khãm

 

2011

Tân Mẹo

Tòng Bá Mộc

Đoài

Cấn

Thành

Ly

 

2010

Canh Dần

Tòng Bá Mộc

Cấn

Đoài

Ngụy

Càn

 

2009

Kỷ Sửu

Thích Lịch Hỏa

Ly

Càn

Bình

Đoài

 

2008

Mậu Tý

Thích Lịch Hỏa

Khãm

Cấn

Mãn

Càn

 

2007

Đinh Hợi

ỐcThượng Thổ

Khôn

Tốn

Ngụy

Cấn

 

2006

Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ

Chấn

Chấn

Phá

Tốn

 

2005

Ất Dậu

Tuyền Trung Thủy

Tốn

Khôn

Chấn

Chấn

 

2004

Giáp Thân

Tuyền Trung Thủy

Khôn

Khãm

Định

Khôn

 

2003

Quý Mùi

Dương Liễu Mộc

Càn

Ly

Kiên

Càn

 

2002

Nhâm Ngọ

Dương Liễu Mộc

Đoài

Cấn

Bế

Ly

 

2001

Tân Tỵ

Bạch Lạp Kim

Cấn

Đoài

Định

Tốn

 

2000

Canh Thìn

Bạch Lạp Kim

Ly

Càn

Bình

Chấn

 

1999

Kỷ Mẹo

Thành Đầu Thổ

Khãm

Cấn

Bế

Khôn

 

1998

Mậu Dần

Thành Đầu Thổ

Khôn

Tốn

Khai

Khãm

 

 

1997

Đinh Sửu

Giản Hạ Thủy

Chấn

Chấn

Thâu

Ly

 

1996

Bính Tý

Giản Hạ Thủy

Tốn

Khôn

Thành

Cấn

 

1995

Ất Hợi

Sơn Đầu Hỏa

Khôn

Khãm

Trừ

Đoài

 

1994

Giáp Tuất

Sơn Đầu Hỏa

Càn

Ly

Kiên

Càn

 

1993

Quý Dậu

Kiếm Phong Kim

Đoài

Cấn

Thành

Chấn

 

1992

Nhâm Thân

Kiếm Phong Kim

Cấn

Đoài

Ngụy

Khôn

 

1991

Tân Mùi

Lộ Bàng Thổ

Ly

Càn

Bình

Khãm

 

1990

Canh Ngọ

Lộ Bàng Thổ

Khãm

Cấn

Mãn

Ly

 

1989

Kỷ Tỵ

Đại Lâm Mộc

Khôn

Tốn

Khai

Cấn

 

1988

Mậu Thìn

Đại Lâm Mộc

Chấn

Chấn

Thâu

Đoài

 

1987

Đinh Mẹo

Lư Trung Hỏa

Tốn

Khôn

Chấn

Càn

 

1986

Bính Dần

Lư Trung Hỏa

Khôn

Khãm

Đinh

Khãm

 

1985

Ất Sửu

Hải Trung Kim

Càn

Ly

Kiên

Tốn

 

1984

Giáp Tý

Hải Trung Kim

Đoài

Cấn

Bế

Chấn

 

1983

Quý Hợi

Đại Hải Thủy

Cấn

Đoài

Ngụy

Cấn

 

1982

Nhâm Tuất

Đại Hải Thủy

Ly

Càn

Phá

Đoài

 

1981

Tân Dậu

Thạch Liêu Mộc

Khãm

Cấn

Mãn

Khôn

 

1980

Canh Thân

Thạch Liêu Mộc

Khôn

Tốn

Trừ

Khôn

 

1979

Kỷ Mùi

Thiển Thượng Hỏa

Chấn

Chấn

Thâu

Tốn

 

1978

Mậu Ngọ

Thiền Thượng Hỏa

Tốn

Khôn

Thành

Chấn

 

1977

Đinh Tỵ

Sa Trung Thổ

Khôn

Khãm

Trừ

Khôn

 

1976

Bính Thìn

Sa Trung Thổ

Càn

Ly

Kiên

Khãm

 

1975

Ất Mẹo

Đại Khê Thủy

Đoài

Cấn

Bế

Ly

 

1974

Giáp Dần

Đại Khê Thủy

Cấn

Đoài

Khai

Cấn

 

1973

Quý Sửu

Tang Đổ Mộc

Ly

Càn

Phá

Tốn

 

1972

Nhâm Tý

Tang Đổ Mộc

Khãm

Cấn

Chấn

Khôn

 

1971

Tân Hợi

Xoa Xuyến Kim

Khôn

Tốn

Khai

Khôn

 

1970

Canh Tuất

Xoa Xuyến Kim

Chấn

Chấn

Thâu

Khãm

 

1969

Kỷ Dậu

Đại Dịch Thổ

Tốn

Khôn

Chấn

Ly

 

1968

Mậu Thân

Đại Dịch Thổ

Khôn

Khãm

Đinh

Cấn

 

1967

Đinh Mùi

Thiên Hà Thủy

Càn

Ly

Bình

Đoài

 

1966

Bính Ngọ

Thiên Hà Thủy

Đoài

Cấn

Mãn

Càn

 

1965

Ất Tỵ

Phú Đăng Hỏa

Cấn

Đoài

Ngụy

Đoài

 

1964

Giáp Thìn

Phú Đăng Hỏa

Ly

Càn

Phá

Tốn

 

1963

Quý Mẹo

Kim Bạc Kim

Khãm

Cấn

Mãn

Ly

 

1962

Nhâm Dần

Kim Bạc Kim

Khôn

Tốn

Trừ

Cấn

 

1961

Tân Sửu

Bích Thượng Thổ

Chấn

Chấn

Thâu

Đoài

 

1960

Canh Tý

Bích Thượng Thổ

Tốn

Khôn

Thành

Càn

 

1959

Kỷ Hợi

Bình Địa Mộc

Khôn

Khãm

Đinh

Cấn

 

1958

Mậu Tuất

Bình Địa Mộc

Càn

Ly

Bình

Tốn

 

1957

Đinh Dậu

Sơn Hạ Hỏa

Đoài

Cấn

Bế

Chấn

 

1956

Bính Thân

Sơn Hạ Hỏa

Cấn

Đoài

Khai

Khôn

 

1955

Ất Mùi

Sa Trung Kim

Ly

Kiền

Phá

Khãm

 

1954

Giáp Ngọ

Sa Trung Kim

Khãm

Cấn

Chấn

Ly

 

1953

Quý Tỵ

Trường Lưu Thủy

Khôn

Tốn

Trừ

Khôn

 

1952

Nhâm Thìn

Trường Lưu Thủy

Chấn

Chấn

Kiên

Khãm

 

1951

Tân Mão

Tòng Bá Mộc

Tốn

Khôn

Thành

Ly

 

1950

Canh Dần

Tòng Bá Mộc

Khôn

Khãm

Ngụy

Cấn

 

1949

Kỷ Sửu

Thích Lịch Hỏa

Càn

Ly

Bình

Đoài

 

1948

Mậu Tý

Thích Lịch Hỏa

Đoài

Cấn

Mãn

Càn

 

1947

Đinh Hợi

Ốc Thượng Thổ

Cấn

Đoài

Ngụy

Cấn

 

1946

Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ

Ly

Kiền

Phá

Tốn

 

1945

Ất Dậu

Truyền Trung Thủy

Khãm

Cấn

Chấp

Chấn

 

1944

Qiáp Thân

Truyền Trung Thủy

Khôn

Tốn

Đinh

Khôn

 

1943

Quý Mùi

Dương Liễu Mộc

Chấn

Chấn

Lưu

Càn

 

1942

Nhâm Ngọ

Dương Liễu Mộc

Tốn

Khôn

Bế

Ly

 

1941

Tân Tỵ

Bạch Lạp Kim

Khôn

Khãm

Đinh

Tốn

 

1940

Canh Thìn

Bạch Lạp Kim

Càn

Ly

Bình

Chấn

 

1939

Kỷ Mẹo

Thành Đầu Thổ

Đoài

Cấn

Bế

Khôn

 

1938

Mậu Dần

Thành Đầu Thổ

Cấn

Đoài

Khai

Khãm

 

1937

Đinh Sửu

Gián Hạ Thủy

Ly

Kiền

Thâu

Ly

 

1936

Bính Tý

Gián Hạ Thủy

Khãm

Cấn

Thành

Cấn

 

1935

Ất Hợi

Sơn Đầu Hỏa

Khôn

Tốn

Trừ

Đoài

 

1934

Giáp Tuất

Sơn Đầu Hỏa

Chấn

Chấn

Kiên

Càn

 

1933

Quý Dậu

Kiếm Phong Kim

Tốn

Khôn

Thành

Chấn

 

1932

Nhâm Thân

Kiếm Phong Kim

Khôn

Khãm

Ngụy

Khôn

 

1931

Tân Mùi

Lộ Bàng Thổ

Càn

Ly

Bình

Khảm

 

1930

Canh Ngọ

Lộ Bàng Thổ

Đoài

Cấn

Mãn

Ly

 

1929

Kỷ Tỵ

Đại Lâm Mộc

Cấn

Đoài

Khai

Cấn

 

1928

Mậu Thìn

Đại Lâm Mộc

Ly

Kiền

Thâu

Đoài

 

1927

Đinh Mẹo

Lư Trung Hỏa

Khãm

Cấn

Chấp

Càn

 

1926

Bính Dần

Lư Trung Hỏa

Khôn

Tốn

Đinh

Khãm

 

1925

Ất Sửu

Hải Trung Kim

Chấn

Chấn

Kiên

Tốn

 

1924

Giáp Tý

Hải Trung Kim

Tốn

Khôn

Bế

Chấn

 

1923

Quý Hợi

Đại Hải Thủy

Khôn

Khãm

Ngụy

Cấn

 

1922

Nhâm Tuất

Đại Hải Thủy

Càn

Ly

Phá

Đoài

 

1921

Tân Dậu

Thạch Lưu Mộc

Đoài

Cấn

Mãn

Càn

 

1920

Canh Thân

Thạch Lưu Mộc

Cấn

Đoài

Trừ

Khôn

 

1919

Kỷ Mùi

Thiên Thượng Hỏa

Ly

Càn

Thâu

 

 

1918

Mậu Ngọ

Thiên Thượng Hỏa

Khãm

Cấn

Thành

 

 

1917

Đinh Tỵ

Sa Trung Thổ

Khôn

Tốn

Trừ

 

 

1916

Bính Thìn

Sa Trung Thổ

Chấn

Chấn

Kiên

 

 

1915

Ất Mẹo

Đại Khê Thủy

Tốn

Khôn

Bế

 

 

1914

Giáp Dần

 

 

 

Khai

 

 

1913

Quý Sửu

 

 

 

Phó

 

 

1912

Nhâm Tý

 

 

 

Chấp

 

 

1911

Tân Hợi

 

 

 

 

 

 

1910

Canh Tuất

 

 

 

Thâu

 

 

1909

Kỷ Dậu

Đại Dịch Thổ

 

 

Chấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 




























·         Cung Phi (thuộc cha) : Dành để cất nhà, xem hướng xây nhà, day bếp, đường đi

·         Cung sanh(thuộc mẹ) : dùng cho cưới, hỏi.

·         Lấy cung sanh là chính, cung phi là phụ